1 |
lủi thủisong co don mot minh
|
2 |
lủi thủip. Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương. Lủi thủi ra về. Cháu bé lủi thủi chơi một mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lủi thủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lủi thủi" [..]
|
3 |
lủi thủi P. Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương. | : '''''Lủi thủi''' ra về.'' | : ''Cháu bé '''lủi thủi''' chơi một mình.''
|
4 |
lủi thủip. Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương. Lủi thủi ra về. Cháu bé lủi thủi chơi một mình.
|
5 |
lủi thủicô đơn , buồn tẻ ; đáng thương
|
6 |
lủi thủimột cách âm thầm , lặng lẽ , vẻ cô đơn, đáng thương VD : em lủi thủi chơi một mình
|
7 |
lủi thủicô đơn, buồn tủi, đáng thương, chỉ có một mình, làm (sống) một cách âm thầm,sầu đau, như không biết đi đâu, về đâu, chẳng biết tìm ai, chơi với ai
|
<< trung niên | trung dung >> |